Chi Phí Ép Cọc Bê Tông Tại Phú Xuyên
Tháng tám 20, 2024Cách Tính Chi phí ép cọc bê tông tại phú xuyên phụ thuộc vào nhiều yếu tố, từ đó mới có thể đưa ra con số chính xác. Tuy nhiên, chúng ta có thể chia nhỏ chi phí thành các hạng mục chính:
1 Cách Tính Chi Phí Ép Cọc Bê Tông
2. Chi phí vận chuyển:
3. Chi Phí Thi Công
4. Chi Phí Khác
Ví dụ về bảng tính ước tính chi phí:
Hạng mục | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền |
---|---|---|---|
Cọc bê tông | 200.000 VNĐ/m | 100 m | 20.000.000 VNĐ |
Vận chuyển | 50.000 VNĐ/m | 100 m | 5.000.000 VNĐ |
Ép cọc | 1.000.000 VNĐ/cọc | 100 cọc | 100.000.000 VNĐ |
Thuế VAT (10%) | 12.500.000 VNĐ | ||
Tổng cộng | 137.500.000 VNĐ |
1. Cách Tính Chi Phí Ép Cọc Bê Tông Tại Phú Xuyên
Kích thước | Loại thép | Mác bê tông | Chiều dài cọc/m | ĐƠN GIÁ CỌC /M |
---|---|---|---|---|
200×200 | Nhà máy D14 | #250 | 3,4,5,6,7 | Theo giá thép |
200×200 | Đa Hội | #250 | 3,4,5,6 | Theo giá thép |
250×250 | Nhà máy D16 | #250 | 3,4,5,6,7 | Theo giá thép |
250×250 | Đa Hội | #250 | 3,4,5,6,7 | Theo giá thép |
250×250 | Nhà máy D14 | #250 | 3,4,5,6,7 | Theo giá thép |
300×300 | Nhà máy D16 | #250 | 3,4,5,6,7 | Theo giá thép |
300×300 | Nhà máy D18 | #250 | 3,4,5,6,7 | Theo giá thép |
350×350 | Call phone | #250 | 3,4,5,6,7 | Call phone |
400×400 | Call phone | #250 | 3,4,5,6,7 | Call phone |
Note:
- Thép nhà máy bao gồm: Việt Đức, Hòa Phát, Việt Úc, Thái Nguyên
- Cọc sản xuất: Cọc đúc sẵn hàng đại trà và cọc đặt theo yêu cầu
- Bảng giá Chưa có VAT
- Bảng giá có vận chuyển tới chân công trình tại địa bàn Hà Nội tùy từng công trình giá có thể thay đổi
- Báo giá trên là báo giá cho hàng cọc đại trà tại xưởng
- Báo giá trên báo giá cọc bê tông chưa bao gồm nhân công ép cọc
- Công trình nhà dân: Dùng cọc 200×200, Cọc 250×250
- Công trình dự án tư nhân và nhà nước: Cọc 250×250, 300×300
- Cầu Đường thủy điện: Cọc 300×300, 350x350x350, 400×400
HẠNG MỤC THI CÔNG MÁY | BÁO GIÁ THI CÔNG |
---|---|
Công trình có khối lượng ép cọc neo ≤300md | 10.000.000 – 12.000.000 VNĐ /Công trình |
Công trình có khối lượng ép cọc neo >300md | 30.000 – 50.000 VNĐ/md |
Công trình có khối lượng thi công máy neo bán tải > 500md | 40.000 – 45.000 VNĐ / md |
Công trình có khối lượng thi công máy neo bán tải ≤ 500md | 22 triệu – 25 triệu / căn |
Công trình có khối lượng thi công máy chất tải > 1000md | 45.000 – 55.000 VNĐ/md |
Công trình có khối lượng thi công máy chất tải ≤ 1000md | 40 triệu – 60 triệu / căn |
Công trình có khối lượng thi công máy Robot > 1000md | 30.000 – 35.000 VNĐ/md |
Công trình có khối lượng thi công máy Robot ≤ 1000md | 80 triệu – 90 triệu / căn |
1. Chi phí cọc bê tông:
- Loại cọc: Cọc bê tông vuông, cọc bê tông tròn, cọc khoan nhồi… mỗi loại có giá thành khác nhau.
- Kích thước cọc: Chiều dài và tiết diện của cọc ảnh hưởng trực tiếp đến khối lượng bê tông và cốt thép, từ đó ảnh hưởng đến giá thành.
- Mác bê tông: Mác bê tông càng cao, giá thành càng cao.
2. Chi phí vận chuyển:
- Khoảng cách vận chuyển: Khoảng cách từ nhà máy sản xuất cọc đến công trình càng xa, chi phí vận chuyển càng cao.
- Phương tiện vận chuyển: Tùy thuộc vào kích thước và số lượng cọc mà lựa chọn phương tiện vận chuyển khác nhau, dẫn đến chi phí khác nhau.
3. Chi phí thi công:
- Loại máy ép cọc: Máy ép cọc thủy lực, máy ép cọc rung… mỗi loại máy có năng suất và giá thuê khác nhau.
- Độ sâu ép cọc: Độ sâu ép cọc càng lớn, thời gian thi công càng lâu, chi phí nhân công và nhiên liệu càng cao.
- Địa hình thi công: Địa hình phức tạp, khó tiếp cận sẽ làm tăng chi phí thi công.
- Số lượng cọc: Số lượng cọc càng nhiều, giá thành đơn giá có thể giảm do hiệu quả kinh tế quy mô.
4. Chi phí khác:
- Thuế VAT: 10% trên tổng giá trị hợp đồng.
- Chi phí xin phép: Chi phí xin phép các cơ quan chức năng.
- Chi phí phát sinh: Các chi phí phát sinh ngoài dự kiến như thuê đất bãi, xử lý chất thải…
Cách tính chi phí ước tính:
Để tính chi phí ước tính, bạn có thể thực hiện các bước sau:
- Xác định loại cọc, kích thước, số lượng: Dựa vào thiết kế của công trình để xác định các thông số này.
- Liên hệ các nhà cung cấp cọc: Yêu cầu báo giá cọc bê tông, bao gồm chi phí vận chuyển đến công trình.
- Liên hệ các đơn vị thi công: Yêu cầu báo giá dịch vụ ép cọc, bao gồm chi phí thuê máy, nhân công, nhiên liệu…
- Tổng hợp các chi phí: Cộng dồn tất cả các chi phí trên để ra được tổng chi phí dự kiến.
Lưu ý khi tính toán:
- Yêu cầu báo giá chi tiết: Nên yêu cầu các nhà cung cấp và đơn vị thi công cung cấp báo giá chi tiết để so sánh và lựa chọn.
- So sánh nhiều đơn vị: Liên hệ với nhiều đơn vị khác nhau để có được mức giá cạnh tranh nhất.
- Xem xét hợp đồng kỹ lưỡng: Đọc kỹ hợp đồng trước khi ký kết để đảm bảo quyền lợi của mình.
Xuất sang Trang tính